Trong quá trình sử dụng Servo Xinje có thể gặp phải một số trục trặc, các lỗi có thể là do cài đặt, do thiết bị, do người sử dụng hoặc do các yếu tố ngoại cảnh bên ngoài…
Với nhiều năm kinh nghiệm trong việc sửa chữa Servo, Công ty CP Tự động hóa Toàn Cầu xin chia sẻ bảng mã lỗi Servo Xinje có thể gặp phải cùng nguyên nhân và biện pháp xử lý tới quý khách hàng để có thể tự xử lý được trong một số trường hợp.
1. Bảng danh sách lỗi thường xuất hiện trên Servo XINJE
Dưới đây là danh sách 52 mã lỗi Servo Xinje thường gặp:
STT | Mã lỗi | Giải thích | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
1 | E-010 | Phiên bản phần mềm không tương ứng | – Phần mềm và phần cứng không tương ứng | – Liên hệ NCC
|
2 | E-012
|
Không load được hệ thống | – Chương trình đã bị hỏng | – Liên hệ NCC |
3 | E-013 | FPGA/CPU lỗi | – Phần cứng hoặc phần mềm hỏng
– ảnh hưởng từ bên ngoài quá nghiêm trọng |
– Liên hệ NCC |
4 | E-014 | |||
5 | E-015 | |||
6 | E-016 | |||
7 | E-017 | |||
8 | E-018 | |||
9 | E-019 | |||
10 | E-020 | Lỗi khi load thông số | – Driver tự check thông số không pass | – Cấp nguồn lại và khôi phục thông số về mặc định hoặc liên hệ ncc |
11 | E-021 | Thông số vượt ngoài khoảng | – Thông số cài vượt ngoài khoảng cho phép | – Kiểm tra và cài đặt lại thông số |
12 | E-022 | Thông số bị xung đột | – Cài đặt TREF hoặc VREF xung đột | – Kiểm tra lại cài đặt TREF hoặc VREF |
13 | E-023 | Cài đặt kênh lấy mẫu lỗi | – Cài đặt kênh kích hoạt đầu ra hoặc kênh giám sát dữ liệu lỗi | – Kiểm tra cài đặt thông số |
14 | E-024 | Mất thông số cài đặt | – Nguồn điện cấp quá thấp
|
– Kiểm tra cấp điện cho mạch điều khiển L1, L3
– Kiểm tra lại thông số cài đặt |
15 | E-025 | Không thể xóa bộ nhớ Flash | – Lỗi lưu thông số khi tắt nguồn | – Liên hệ NCC |
16 | E-026 | Khôi phục mặc định bộ nhớ Flash lỗi | – Nguồn cấp cho chip Flash không ổn định | – Liên hệ NCC |
17 | E-030 | Bus quá áp
(220V: >390V) (380V: >780V) |
– Điện áp lưới quá cao
– Quán tính tải quá lớn – Điện trở xả hỏng hoặc giá trị quá lớn – Tải bị khóa rotor |
– Kiểm tra điện áp lưới trong khoảng cho phép
– Kết nối điện trở xả/ tăng thời gian tăng tốc, giảm tốc/ giảm lực tải/ giảm tần số tăng giảm tốc/ thay đổi công suất động cơ, driver lớn hơn – Thay đổi điện trở xả phù hợp – Cho motor chạy không tải kiểm tra |
18 | E-040 | Bus thấp áp
(220V: <140V) (380V: <300V) |
– Điện áp lưới quá thấp
– Đột ngột cắt nguồn cấp |
– Kiểm tra điện áp lưới trong khoảng cho phép
– Đổi biến áp có công suất cao hơn – Cấp điện lại khi điện áp lưới đã ổn định |
19 | E-041 | Tắt nguồn Driver | – Nguồn cấp cho Driver bị tắt | – Kiểm tra nguồn cấp |
20 | E-043 | Nạp điện áp Bus lỗi | – Phần cứng bị hỏng | – Kiểm tra xem có tiếng On/Off của relay khi cấp nguồn cho driver không |
21 | E-060
E-061 |
Nhiệt độ Module quá cao
Nhiệt độ động cơ quá cao |
– Hoạt động thời gian dài với tải quá nặng
– Nhiệt độ môi trường quá cao – Ngắn mạch ở U V W |
– Cân nhắc thay đổi công suất động cơ/ giảm bớt tải
– Kiểm tra thông gió, kiểm tra xem quạt tản nhiệt có chạy không khi nhiệt module U0-06 > 45 độ – Kiểm tra dây U V W |
22 | E-062 | Nhiệt độ driver quá thấp | – Nhiệt độ môi trường quá thấp | – Nhiệt độ môi trường nên ít nhất 0 độ C |
23 |
E-070 |
Dòng quá lớn |
– Không đúng mã Motor
– Dây U V W lỗi |
– P0-33 cần phải đúng với mã motor trên nhãn
– Kiểm tra dây UVW
|
– Encoder có vấn đề | – Kiểm tra hoặc thay cáp encoder
– Đưa servo sang trạng thái bb, quan sát U0-10, xoay motor bằng tay |
|||
– Ngắn mạch driver UVW hoặc động cơ có vấn đề | – Đo điện trở pha UVW, nếu không cân bằng hoặc ngắn mạch UVW với PE thì thay động cơ | |||
– Tải khóa trục động cơ | – Chạy động cơ không tải để kiểm tra | |||
– Lỗi khi Start, Stop ở tốc độ cao | – Tăng thời gian tăng giảm tốc | |||
24 | E-080 | Lỗi vượt quá tốc độ quay ( > P3-21, P3-22) | – Tốc độ động cơ quá nhanh | – Kiểm tra nếu có yếu tố bên ngoài nào khiến động cơ quá tốc độ
– Tần số xung vào quá cao – Hộp số điện tử quá lớn |
– Không đúng mã motor | – P0-33 cần phải đúng với mã motor trên nhãn | |||
– Dây UVW lỗi | – Kiểm tra dây kết nối | |||
– Lỗi encoder | – Kiểm tra hoặc thay cáp encoder
– Đưa servo sang trạng thái bb, quan sát U0-10, xoay motor bằng tay |
|||
– Kiểm tra P3-21, P3-22 max speed limit | – Báo lỗi khi tốc độ quay vượt quá thông số
P3-21/P3-22 |
|||
25 | E-092 | Analog TREF zero calib vượt quá giới hạn | – Analog zero calib lỗi | – Không thêm giá trị analog khi Calib |
26 | E-093 | Analog VREF zero calib vượt quá giới hạn | ||
27 | E-100 | Vị trí Offset quá lớn | – Sai lệch giữa vị trí cài đặt và vị trí hiện tại vượt quá giới hạn | – Kiểm tra động cơ có hỏng không, giảm tốc độ đặt vị trí
– Tăng xung giới hạn P0-23 |
28 |
E-110 |
Motor UVW ngắn mạch |
– Không đúng mã Motor
– Dây U V W lỗi |
– P0-33 cần phải đúng với mã motor trên nhãn
– Kiểm tra dây UVW |
– Encoder có vấn đề | – Kiểm tra hoặc thay cáp encoder
– Đưa servo sang trạng thái bb, quan sát U0-10, xoay motor bằng tay |
|||
– Ngắn mạch driver UVW hoặc động cơ có vấn đề | – Đo điện trở pha UVW, nếu không cân bằng hoặc ngắn mạch UVW với PE thì thay động cơ | |||
– Tải khóa trục động cơ | – Chạy động cơ không tải để kiểm tra | |||
– Lỗi khi Start, Stop ở tốc độ cao | – Tăng thời gian tăng giảm tốc | |||
29 | E-120 | Cảm biến dòng lỗi | – Cảm biến dòng lỗi hoặc ảnh hưởng từ bên ngoài quá lớn | – Kiểm tra nối đất hoặc liên hệ NCC |
30 | E-121 | Zero calib lấy mẫu dòng pha U lỗi | – Cảm biến dòng lỗi hoặc ảnh hưởng từ bên ngoài quá lớn | – Kiểm tra nối đất hoặc liên hệ NCC |
31 | E-122 | Zero calib lấy mẫu dòng pha V lỗi | – Cảm biến dòng lỗi hoặc ảnh hưởng từ bên ngoài quá lớn | – Kiểm tra nối đất hoặc liên hệ NCC |
32 | E-130 | Encoder lỗi | – AB lỗi | – Tắt nguồn kiểm tra dây nối |
33 | E-142 | – Encoder pha Z lỗi | ||
34 | E-150 | – UVW mất kết nối | – Kiểm tra dây UVW | |
35 | E-160 | Động cơ quá tải | – Công suất đầu ra động cơ quá định mức
– Động cơ quá nhiệt |
– Đổi động cơ công suất lớn hơn
– Kiểm tra trục động cơ |
36 | E-161 | |||
37 | E-164 | Tụ bus quá tải | – Nguồn cấp không ổn định, tải quá nặng, khiến tụ bus phải nạp thường xuyên | – Dùng nguồn 3 pha 220v cho driver 220v
– Đổi động cơ công suất lớn hơn |
38 | E-165 | Cảnh báo khóa trục động cơ | – Trục động cơ bị khóa đến P0-70 giây hoặc tốc độ động cơ dưới P0-71 vòng, momen đầu ra lớn hơn P3-28, P3-29 | – Xem thông số momen U0-02, xem P3-28 và P3-29 giới hạn momen hợp lý chưa
– Kiểm tra cơ khí |
39 | E-170 | Động cơ thấp áp khi chạy | – Điện áp bus quá thấp khi chạy | – Kiểm tra điện áp lưới
– Đợi điện áp bus ổn định và cấp nguồn |
40 | E-200 | Điện trở xả quá tải | – Công suất điện trở xả quá định mức | – kĐổi điện trở xả lớn hơn |
41 | E-201 | Điện trở xả xả quá lâu | – Điện trở xả kết nối lỗi hoặc giá trị quá lớn | – Kiểm tra dây hoặc thay điện trở xả nhỏ hơn |
42 | E-220 | Encoder tuyệt đối truyền thông lỗi | – Kết nối lỗi hoặc tiếp điểm kém | – Kiểm tra lại encoder, dây kết nối |
43 | E-222 | Encoder tuyệt đối pin yếu | – Điện áp pin dưới 2.75V | – Thay pin cho encoder |
44 | E-224 | Encoder quá tốc độ | – Dữ liệu encoder thay đổi lớn | – Kiểm tra lại encoder, dây kết nối |
45 | E-260 | Lỗi quá giới hạn | – Kiểm tra tín hiệu giới hạn | – Kiểm tra tín hiệu giới hạn |
46 | E-261 | Kết nối tín hiệu quá giới hạn lỗi | – Động cơ quay thuận nhưng gặp tín hiệu giới hạn ngược và ngược lại | – Kiểm tra tín hiệu giới hạn, cầu đấu tín hiệu |
47 | E-262 | Điều khiển dừng quá thời gian | – Quán tính quá lớn
– Thời gian dừng quá ngắn – Momen phanh quá nhỏ |
– Giảm quán tính hoặc dùng phanh
– Tăng giới hạn thời gian dừng P0-30 – Tăng momen phanh P3-32 |
48 | E-264/
E-280 |
Rung lắc quá nghiêm trọng | – Động cơ quá rung | – Giảm Kp mạch vòng vị trí hoặc mạch vòng tốc độ
– Kiểm tra kết nối cơ khí |
49 | E-300 | Motion bus mất đồng bộ | – Motion bus truyền thông lỗi | – Kiểm tra kết nối motion bus |
50 | E-310 | Lỗi mã động cơ | – Lỗi mã động cơ | – Cài đúng mã động cơ |
51 | E-311 | Mất mã động cơ | – Mã động cơ chưa được cài | – Cài mã động cơ ở P0-33 |
52 | E-314 | Mã động cơ không khớp phần mềm | – Lỗi mã động cơ | – Cài đúng mã động cơ ở P0-33 |
2. Quy trình sửa lỗi Servo và các thiết bị công nghiệp khác tại tự động hóa Toàn Cầu
Công Ty CP Tự động hóa Toàn Cầu với hơn 8 năm kinh nghiệm sửa chữa các loại lỗi Servo và các thiết bị công nghiệp của tất cả các hãng, chúng tôi cam kết:
- Đội ngũ nhân viên được đào tạo chuyên sâu nghiệp vụ với nhiều năm kinh nghiệm.
- Luôn giải quyết vấn đề nhanh chóng, tận tâm, đạt hiệu quả cao nhất cho khách hàng.
- Có chính sách bảo hành và hỗ trợ kĩ thuật tốt cho khách hàng sau mua hàng/ sửa chữa.
Quy trình sửa lỗi thiết bị tại Tự động hóa Toàn Cầu:
- Bước 1: Tiếp nhận thiết bị từ phía khách hàng.
- Bước 2: Vệ sinh lại Servo, thiết bị, kiểm tra tìm lỗi của thiết bị.
- Bước 3: Thông báo về lỗi Servo và đưa ra phương án xử lí, báo giá cho Khách hàng
- Bước 4: Tiến hành sửa thay thế linh kiện, chạy test thử giả định.
- Bước 5: Bàn giao thiết bị cho khách hàng và lưu trữ thông tin bảo hành.
Ngoài sửa lỗi Servo và các thiết bị tự động hóa công nghiệp, công ty CP Tự động hóa Toàn Cầu còn nhiều dịch vụ khác mà khách hàng có thể tham khảo như:
- Nhà phân phối chính hãng các thiết bị tự động hóa như PLC, HMI, servo, Servo của tất cả các hãng trên thị trường.
- Sửa chữa, cải tạo máy móc, dây chuyền tự động hóa.
- Thiết kế, lắp đặt đấu nối tủ điện điều khiển.
- Lập trình PLC-HMI, thiết kế dây chuyền tự động theo yêu cầu.
- Cung cấp giải pháp công nghệ.
- Nhập khẩu máy móc theo yêu cầu khách hàng.
Liên hệ ngay công ty CP tự động hóa Toàn Cầu qua Hotline 0961 320 333 để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất.