Bạn là người đang bắt đầu tìm hiểu về cài đặt và đấu nối biến tần Delta VFD-E nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu? Đừng lo lắng! Ở bài viết này, phòng Kỹ thuật Công ty Tự động hóa Toàn Cầu sẽ hướng dẫn quý khách hàng và bạn đọc cách đấu nối và cài đặt biến tần Delta VFD-E trực quan và dễ hiểu nhất, đảm bảo ai xem qua cũng có thể thực hiện được.
Video hướng dẫn cài đặt biến tần Delta VFD-E
Xem thêm:
100 Video hướng dẫn cài đặt biến tần đầy đủ các hãng
Cài đặt biến tần Delta MS300 trực quan và dễ hiểu nhất
1. Sơ đồ đấu nối biến tần Delta VFD-E
1.1. Sơ đồ đấu nối cấp nguồn và động cơ cho biến tần VFD-E
– Đầu nối biến tần VFD-E loại ngõ vào 1 pha 220VAC:
– Đầu nối biến tần VFD-E loại ngõ vào 3 pha 380VAC:
* Ý nghĩa các chân đấu nối động lực:
Ký hiệu chân động lực | Ý nghĩa |
R/L1 – S/L2 – T/L3 | Chân đấu nối với nguồn điện 3 pha (1 pha) |
U/T1 – V/T2 – W/T3 | Chân đấu nối với động cơ 3 pha không đồng bộ |
Chân nối đất (tiếp địa) |
Điện trở hãm nối với chân + và –
1.2. Sơ đồ đấu nối dây điều khiển cho biến tần
* Ý nghĩa các chân điều khiển của biến tần VFD-E
Loại ngõ tín hiệu | Ký hiệu trên biến tần | Tính năng |
Tín hiệu số ngõ vào | MI1 | Động cơ quay thuận |
MI2 | Động cơ quay nghịch | |
MI3 | Đầu vào đa chức năng 1 | |
MI4 | Đầu vào đa chức năng 2 | |
MI5 | Đầu vào đa chức năng 3 | |
Tín hiệu analog ngõ vào | 10V | 10.5V |
AVI | 0~10V | |
ACI | 4~20 mA | |
ACM | Chân COM tín hiệu analog | |
Ngõ ra Relay | RA | Ngõ ra Relay đa chức năng.
RA-RC tiếp điểm thường hở RB – RC thường đóng |
RB | ||
RC | ||
Ngõ truyền thông | RJ45 | Truyền thông RS485 |
Ngõ chung | DCM | Ngõ chung của MI1, MI2, MI3,… trong chế độ NPN |
24V | Ngõ chung của MI1, MI2, MI3,… trong chế độ PNP |
Chú ý:
– Chế độ NPN hay PNP phụ thuộc vào người dùng gạt Switch trên biến tần
– Tuyệt đối không nối ngắn mạch chân 24V với chân DCM
2. Cài đặt thông số biến tần Delta VFD-E
2.1. Các thông số cơ bản cài đặt biến tần VFD-E
Thông số | Ý nghĩa |
00.02 | Reset về mặc định |
02.00 | Chọn kênh điều khiển tần số |
02.01 | Chọn kênh điều khiển chạy dừng |
01.09 | Thời gian tăng tốc |
01.10 | Thời gian giảm tốc |
01.00 | Tần số tối đa |
01.01 | Tần số giới hạn trên |
07.00 | Dòng định mức động cơ |
07.01 | Dòng không tải động cơ |
07.02 | Bù Momen |
07.03 | Bù trượt |
Bảng thông số cài đặt biến tần Delta VFD-E
2.2. Cài đặt biến tần Delta VFD-E theo các chế độ thông dụng
2.2.1. Chạy dừng bằng bàn phím biến tần, thay đổi tốc độ bằng chiết áp có sẵn
Thông số | Giá trị | Ý nghĩa |
02.00 | 4 | Thay đổi tốc độ bằng chiết áp có sẵn |
02.01 | 0 | Chạy dừng bằng bàn phím |
2.2.2. Chạy dừng bằng bàn phím biến tần, thay đổi tốc độ bằng chiết áp ngoài
Thông số | Giá trị | Ý nghĩa |
02.00 | 1 | Thay đổi tốc độ bằng chiết áp ngoài |
02.01 | 0 | Chạy dừng bằng bàn phím |
- Sơ đồ đấu nối chiết áp vào biến tần:
Chân số 2 của chiết áp nối vào chân AVI. Nếu giá trị chiết áp ngược chiều tăng giảm thì chỉ cần đảo 2 chân 10V và ACM.
2.2.3. Chạy dừng bằng công tắc chuyển mạch ngoài, thay đổi tốc độ bằng chiết áp ngoài
Thông số | Giá trị | Ý nghĩa |
02.00 | 1 | Thay đổi tốc độ bằng chiết áp ngoài |
02.01 | 2 | Chạy dừng bằng công tắc chuyển mạch ngoài |
Sơ đồ đấu nối chân công tắc chuyển mạch chạy thuận ngược vào biến tần, chiết áp đấu tương tự như trường hợp trên:
2.3. Các thông số cơ bản khác
2.3.1. Reset biến tần
Thông số | Giá trị | Ý nghĩa |
00.02 | 9 | Reset các thông số về mặc định |
2.3.2. Thay đổi thời gian tăng giảm tốc:
Thông số | Mặc định | Ý nghĩa |
01.09 | 10s | Thời gian tăng tốc |
01.10 | 10s | Thời gian giảm tốc |
2.3.3. Thay đổi tần số tối đa:
Thông số | Mặc định | Ý nghĩa |
01.00 | 50Hz | Tần số tối đa |
01.01 | 50Hz | Giới hạn trên tần số |
Ví dụ để biến tần chạy lên 60Hz, chúng ta cần cài cả 01.00 và 01.01 lên 60Hz