Ở bài viết này, phòng Kỹ thuật Công ty Tự động hóa Toàn Cầu sẽ hướng dẫn quý khách hàng và bạn đọc cách đấu nối và cài đặt biến tần Shihlin dòng SC3 cơ bản và đầy đủ nhất.
- Sơ đồ đấu nối biến tần SC3
1.1. Sơ đồ đấu nối cấp nguồn và động cơ cho biến tần SC3
– Đầu nối biến tần SC3 loại ngõ vào 1 pha 220VAC. Dùng cho động cơ 3 pha 220VAC

– Đầu nối biến tần SC3 loại ngõ vào 3 pha 220V /380VAC. Dùng cho động cơ 3 pha 220V /380VAC
Chú ý:
– Cấp nguồn đúng với giá trị điện áp trên nhãn mác của biến tần
– Nếu không dùng điện trở hãm thì không được đấu nối bất kỳ dây nào vào chân +/P và PR
– Các biến tần model SC3-043-0.4k ~ 1.5K; SC3-023-0.2K ~ 1.5K; SC3-021-0.2K ~ 0.75K không có chân đấu nối +/P và PR cho điện trở hãm
* Ý nghĩa các chân đấu nối động lực:
| Ký hiệu chân động lực | Ý nghĩa |
| R/L1 – S/L2 – T/L3 | Chân đấu nối với nguồn điện 3 pha (1 pha) |
| U/T1 – V/T2 – W/T3 | Chân đấu nối với động cơ 3 pha không đồng bộ |
| (+/P) -PR | Chân đấu nối với điện trở hãm |
| Chân nối đất (tiếp địa) |
* Chân đối nối với những biến tần sử dụng điện trở hãm:

* Chân đối nối với những biến tần không sử dụng điện trở hãm:

* Chú ý tuyệt đối không được đấu nối thêm tụ điện hoặc contactor ở ngõ ra của biến tần:

1.2. Sơ đồ đấu nối dây điều khiển cho biến tần
* Ý nghĩa các chân điều khiển của biến tần SC3
| Thể loại ngõ tín hiệu | Ký hiệu trên biến tần | Tính năng |
| Tín hiệu số ngõ vào | STF | Động cơ quay thuận |
| STR | Động cơ quay nghịch | |
| M0 | Ngõ đa chức năng | |
| M1 | Ngõ đa chức năng | |
| Tín hiệu analog ngõ vào | 10 | 10.5V |
| 3 | 0~10V/ 4~20 mA | |
| Ngõ ra Relay | A | Ngõ ra Relay đa chức năng.
A-C tiếp điểm thường hở |
| C | ||
| Ngõ truyền thông | RJ45 | RJ45 và 2 chấn DA+/DB- không thể sử dụng cùng lúc |
| DA+ | ||
| DB- | ||
| Ngõ chung | 5/SD | Ngõ chung của STF, STR, M0, M1, 3 trong chế độ Sink |
| PC | Ngõ chung của STF, STR, M0, M1, 3 trong chế độ Source |
Chú ý:
– Chế độ Sink hay Source phụ thuộc vào người dùng gạt Switch trên biến tần
– Tuyệt đối không cấp nguồn ngoài vào các chân điều khiển trên biến tần
– Tuyệt đối không nối ngắn mạch chân 5/SD với chân PC
- Bảng điều khiển trên biến tần
2.1. Các ký hiệu chức năng trên bàn phím biến tần SC3

| Ký hiệu | Tên | Ý nghĩa |
| (a) | Hiển thị chế độ hoạt động | Đèn PU sáng: biến tần đang ở chế độ hoạt động bằng bàn phím của biến tần
Đèn PU nhấp nháy: biến tần đang hoạt động ở chế độ kết hợp H1~H5 |
| (b) | Hiển thị tần số ngõ ra | Đèn MON sáng: hiển thị tần số ngõ ra của biến tần |
| (c) | Hiển thị trạng thái của biến tần | Đèn RUN sáng: động cơ đang chạy |
| (d) | Hiển thị đơn vị | Đèn Hz sáng: hiển thị tần số
Đèn A sáng: hiển thị dòng điện Đèn V sáng: hiển thị điện áp |
| (e) | Nút nhấn quay thuận, quay nghịch | FWD: Nhấn nút để động cơ bắt đầu quay thuận
REV: Nhấn nút để động cơ bắt đầu quay nghịch |
| (f) | Nút nhấn dừng và reset biến tần | Nhấn nút để dừng động cơ hoặc reset biến tần khi có lỗi |
| (g) | Nút nhấn SET | Nhấn nút để đọc giá trị thông số hoặc để chuyển qua thông số cài đặt khác
Nhấn và giữ nút Set trong 2s để lưu giá trị trong quá trình cài đặt thông số |
| (h) | Nút nhấn MODE | Chuyển đổi giữa các chế độ quản lý |
| (i) | Biên trở | Tăng/ giảm tần số khi hoạt động
Tăng/ giảm thông số và giá trị thông số khi cài đặt |
| (j) | Đèn Led hiển thị | Hiển thị tần số, thông số, giá trị thông số |
2.2 Chuyển đổi giữa các chế độ quản lý

Đề xem biến tần đang hoạt động ở chế độ nào, nhấn Mode để theo dõi.
- Cài đặt thông số
3.1. Các bước cài đặt thông số cho biến tần Shihlin SC3

Chú ý:
– Biến tần Shihlin SC3 có 2 chế độ cài đặt: cài đặt theo nhóm dạng 00-00 và cài đặt theo dạng P.00. Mặc định nhà sản xuất là cài theo dạng 00-00
+ Để chuyển từ kiểu 00-00 sang kiểu P.00, ta cài thông số 00-25=1. Sau đó tắt nguồn rồi mở lại
+ Để chuyển từ kiểu P.00 sang kiểu 00-00 , ta cài thông số P.990=0. Sau đó tắt nguồn rồi mở lại
3.2. Các thông số cơ bản cài đặt biến tần SC3
| Thông số | Thông số | Tên | Phạm vi cài đặt | Giá trị mặc định |
| 01-00 | P.1 | Tần số lớn nhất
200Hz |
0 – (P.18) Hz | 120Hz |
| 01-01 | P.2 | Tần số nhỏ nhất | 0 – 120Hz | 0 |
| 01-02 | P.18 | Tần số giới hạn trên | 01-00(P.1)~650Hz | 120Hz |
| 01-03 | P.3 | Base frequency | ||
| 01-06 | P.7 | Thời gian tăng tốc
|
0-360s/ 0- 3600s | 3.7K trở xuống: 5s
5.5K: 10s |
| 01-07 | P.8 | Thời gian giảm tốc
|
0-360s/ 0- 3600s | 3.7K trở xuống: 5s
5.5K: 10s |
| 01-09 | P.20 | Tần số tham chiếu
|
50Hz/ 60Hz | 50Hz/ 60Hz |
| 06-00 | P.9
|
Bảo vệ quá dòng
|
0~500A | |
| 01-04 | P.19
|
Điện áp cho động cơ
|
0~1000 V
99999: phụ thuộc vào điện áp cấp biến tần |
99999 |
| 02-21 | P.39 | Tần số cao nhất khi chạy biến trở ngoài | 50Hz/60Hz | 50Hz/60Hz |
| 00-10 | P-59 | Chuyển chức năng sử dụng “chiết áp trên bàn phím” và “tăng giảm trên bàn phím” | 0: Tăng giảm tốc độ bằng bàn phím biến tần
2: Tăng giảm tốc độ bằng chiết áp trên bàn phím |
0 |
| 00-13 | P.71 | Kiểu dừng | 0: Dừng tự do
1: Dừng có hãm |
1 |
| 00-16 | P.79
|
Chế độ chạy
|
0:
+ PU: Lệnh chạy và chỉnh tốc dộ trên bàn phím biến tần + External: Lệnh chạy và điều khiển tốc độ bằng công tắc và biến trở ngoài. Chạy nhiều cấp tốc độ + Chạy Jog |
|
| 1:
+ PU: Lệnh chạy và chỉnh tốc dộ trên bàn phím biến tần + Chạy Jog |
||||
| 2:
+ External: Lệnh chạy và điều khiển tốc độ bằng công tắc và biến trở ngoài |
||||
| 3:
+ CU: Lệnh chạy và điều khiển tốc độ bằng truyền thông |
||||
| 4: Chế độ kết hợp H1
+ Lệnh chạy bằng công tắc ngoài và điều chỉnh tốc độ bằng bàn phím |
||||
| 5: Chế dộ kết hợp H2
+ Lệnh chạy bằng bàn phím và điều chỉnh tốc độ bằng biến trở ngoài + Chạy nhiều cấp tốc độ |
||||
| 6: Chế độ kết hợp H3
+ Lệnh chạy bằng công tắc ngoài, điều chỉnh tốc độ bằng truyền thông + Chạy nhiều cấp tốc độ + Chạy Jog ngoài |
||||
| 7: Chế độ kết hợp H4
+ Lệnh chạy bằng truyền thông, điều khiển tốc độ bằng biến trở ngoài + Chạy nhiều cấp tốc độ |
||||
| 8: Chế độ kết hợp H5
+ Lệnh chạy bằng công tắc ngoài, chỉnh tốc độ bằng bàn phím + Chạy nhiều cấp tốc độ + Chạy Jog ngoài |
||||
| 01-10 | P.0 | Tăng mô-men khởi động | 0.2~0.75K: 0~30%
1.5~3.7K: 0~30% 5.5K: 0~30% |
6%
4% 3% |
| 04-00 | P.4 | Tốc độ 3 (cao) | 0~650Hz | 60Hz |
| 04-01 | P.5 | Tốc độ 2 (trung bình – M1) | 0~650Hz | 30Hz |
| 04-02 | P.6 | Tốc độ 1 (chậm – M0) | 0~650Hz | 10Hz |
| 01-11 | P.13 | Tần số khởi động | 0~650Hz | 0.5Hz |
| 01-13 | P.15 | Tần số Jog | 0~650Hz | 5Hz |
| 01-14 | P.16 | Thời gian tăng/ giảm tốc chạy Jog | 0~360s/ 0~3600s | 0.5s |
| 02-20 | P.17 | Tín hiệu chân 3-5
(Tùy dòng BT mà cài khác nhau) |
0: Tín hiệu 4-20mA
1: Tín hiệu 0-10V 2. Tín hiệu 0-5V |
1 |
| 02-25 | P.198 | Điện áp/ dòng điện min trên chân 3-5 | 0.00 | |
| 02-26 | P.199 | Điện áp/ dòng điện max trên chân 3-5 | 10.00 | |
| 01-04 | P.19 | Điện áp Output | 9999: Theo điện áp đầu vào
380: Output 380V |
|
| 01-08 | P.21 | Độ chia thời gian | 0: 0.01s
1: 0.1s |
0 |
| 00-11 | P.72 | Tần số sóng mang | 1~15kHz | 5kHz |
| 00-15 | P.78 | Chọn chiều quay cho động cơ | 0: Cho phép quay 2 chiều
1: Chống quay ngược 2: Chống quay thuận |
0 |
| 03-11 | P.85 | Ngõ ra Relay | 0: Biến tần hoạt động
1: Biến tần đạt tần số cài đặt 2: Biến tần có tần số chạy vượt tần số cài đặt 3: Biến tần quá tải 4: Biến tần không có dòng ngõ ra 5: Biến tần báo lỗi |
5 |
| 10-16 | P.119 | Thời gian nghỉ trong quá trình đổi chiều quay động cơ | 0~3000s | 0s |
| 6-12 | P.245 | Chế độ quạt làm mát | 0: Quạt hoạt động khi biến tần chạy, quạt dừng sau 30s biến tần dừng
1: Biến tần có điện thì quạt chạy, mất điện thì quạt dừng 2: Quạt bật khi nhiệt độ đạt 60°C, nhiệt độ thấp hơn 40°C thì dừng 3: Quạt bật khi nhiệt độ đạt 60°C, nhiệt độ thấp hơn 40°C thì dừng |
1 |
| 05-00 | P.301 | Auto-tuning | ||
| 05-01 | P.302 | Công suất motor | kW | |
| 05-02 | P.303 | Số cặp cực | 4 | |
| 05-03 | P.304 | Điện áp định mức | 380 | V |
| 05-04 | P.305 | Tần số định mức | 50.00 | Hz |
| 05-05 | P.306 | Dòng điện định mức | 1.82 | A |
| 05-06 | P.307 | Tốc độ định mức | 1410 | r/min |
| 07-00 | P.33 | Kiểu truyền thông | ||
| 00-02 | P.998 | Khôi phục thông số | P.998 = 1
00-02=3 Khôi phục tất cả các thông số về giá trị mặc định |
|

Zalo Miền Bắc